Hiện nay với công nghệ hiện đại , dịch vụ cáp quang của FPT đã có nhiều gói cước áp dụng cho nhiều đối tượng khách hàng khác nhau , từ những hộ gia đình nhỏ cho đến các doanh nghiệp lớn .
1.Đối với đối tượng khách hàng là cá nhân , hộ gia đình :
Bảng giá gói cước cáp
quang FPT dành cho cá nhân, có tốc độ từ 5Mbps đến 20 Mbps.
Mô tả dịch vụ
|
Mega Save
|
Fiber You
|
Fiber Me
|
Fiber Home
|
Fiber Family
|
Tốc độ
|
5Mbps
|
8Mbps
|
10Mbps
|
15 Mbps
|
20 Mbps
|
Cước tháng
|
170.000
|
250.000
|
270.000
|
300.000
|
360.000
|
Modem
|
Modem FTTH wifi 4
ports
|
||||
PHÍ HOÀ MẠNG
|
|||||
Trả sau
|
100.000
|
400.000
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
Trả trước 6 tháng
|
Miễn phí
|
250.000
|
250.000
|
150.000
|
100.000
|
Trả trước 1 năm
|
Miễn phí hoà mạng +
Tặng tháng cước thứ 13
|
Ưu điểm của các gói cước này như sau :
– Tốc độ truyền tải ổn định
– Cước hàng tháng hợp lý
– Tốc độ Down/Up ngang bằng nhau
– Trang bị modem Wifi 4 port 2 râu , tốc độ lên đến 300Mbps , sử dụng tốt trong khoảng 50M2
– Một đặc điểm riêng của những gói cước này là : Cài đặt và sử dụng hệ thống Camera quan sát rất tốt , hình ảnh truyền tải không bị rật hay lag .
2. Đối với khách hàng Quán Game – Phòng NET
Hiện nay dịch vụ cáp quang của FPT Telecom đang áp ụng bán rộng rãi gói cước cáp quang Fiber Public+ :
Gói dịch vụ | FIBER PUBLIC + |
Tốc độ truy cập internet | 50 Mbps |
Tốc độ cam kết tối thiểu ra quốc tế | 1,1 Mbps |
Phí hòa mạng | 500.000 VNĐ |
Thiết bị đầu cuối | Miễn phí |
Phí thuê IP tĩnh | Miễn phí |
Phí sử dụng trọn gói hàng tháng | 1,500,000 VNĐ/tháng |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét